Cliche Meaning In Vietnamese
Cliché refers to an expression that has been overused to the extent that it loses its original meaning or novelty.
Cliche meaning in vietnamese. A cliché may also refer to actions and events that are predictable because of some previous events. Cliche translation in english vietnamese dictionary. Cliché translation in english vietnamese dictionary.
She trotted out the old cliche that a trouble shared is a trouble halved a cliche ridden style it has become a cliche to say that prague is the most beautiful city in europe. Lời nói sáo câu nói rập khuôn. Tired cliches like the information revolution.
Lời nói sáo rỗng. Learn more in the cambridge english chinese traditional dictionary. Khuôn sáo sáo mòn âm bản sáo ngữ rửa ảnh bản kẽm sáo tráng sửa comments and discussion on the word cliché.
Learn more in the cambridge english vietnamese dictionary. Also cliche noun disapproving 1 c a phrase or an idea that has been used so often that it no longer has much meaning and is not interesting. Vi điều này nói rằng chú ý vào người xem tối nghĩ tôi có thể sử dụng một dấu mốc đặc biệt trong thời gian của chúng ta mọi đàn ông của magritte để nhấn mạnh rằng mỹ thuật là điều bí ẩn sự nối tiếp và lịch sử.
A saying or remark that is very often made and is therefore not original and not interesting. Vi bấy giờ có một nhóm nhiếp ảnh gia thích các loại camera trên không và dùng chúng để chụp ảnh kiểu như sphinx hay pyramids những người ngẫu nhiên có mặt ở đó điều khiển một camera bay chụp vài kiểu tức thời và toàn cảnh về cuộc biểu tình này. Words contain cliché in its definition in vietnamese french dictionary.
Cliché translation in french vietnamese dictionary.